CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: - Tốt nghiệp
trung học cơ sở trở lên.
Số lượng môn học,mô đun đào tạo: 05
môn học, 06 mô đun
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng
tốt nghiệp sơ cấp nghề
I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1,Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp.
-Kiến thức
+ Nêu được một số quy định của bản vẽ
thiết kế công trình xây dựng tương ứng với trình độ nghề
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản
và chuyên môn của các công việc của nghề Kỹ thuật xây dựng (đào móng, xây gạch,
trát, lát, láng, ốp, sơn bả, trần thạch cao, gia công, lắp dựng tương đương với
bậc thợ 2/7)
+ Tổ chức sản xuất và tìm kiếm được
việc làm.
+ Đọc được bản vẽ kỹ thuật và xác định
được vị trí, kích thước của công trình tương ứng với trình độ bậc thợ.
+ Sử dụng được các loại máy, dụng cụ
một số thiết bị chuyên dụng trong nghề xây dựng.
+ Làm được các công việc của nghề kỹ
thuật xây dựng như: đào móng, xây gạch, trát, lát, ốp, sơn bả, trần thạch cao,
lắp đặt thiết bị vệ sinh.
2. Thái độ nghề nhiệp.
+ Chấp hành chủ trương, chính sách pháp
luật của Nhà nước.
+ Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân
đối với tập thể và xã hội.
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để
nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
3. Cơ hội việc làm.
+Làm thợ thực hiên các công việc thuộc
lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng và công nghệp thuộc các doanh nghiệp xây
dựng, tham gia thi tay nghề đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1,thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian khóa học: 3 tháng
- Thời gian học tập: 12 tuần
- Thời gian học tập tối thiểu: 521
giờ
Thời gian ôn, kiểm tra hết môn
học/ mô đun và thi tốt nghiệp: 31 giờ ( trong đó thi tốt nghiệp: 10 giờ)
2,Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian
học các môn học chung bắt buộc: 117 giờ
- Thời gian học các môn học,
mô đun đào tạo nghề: 401 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 156
giờ, thời gian học thực hành: 334 giờ
III,DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ
THỜI GIAN
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật
|
|
|
|
|
MH 07
|
Vẽ kỹ
thuật
|
50
|
31
|
15
|
4
|
MH 08
|
Bảo hộ lao
động
|
16
|
13
|
0
|
3
|
MH 09
|
Điện kỹ
thuật
|
19
|
18
|
0
|
1
|
MH 10
|
Vật liệu
xây dựng
|
17
|
14
|
0
|
3
|
MH 11
|
Tổ chức
Sản xuất
|
15
|
14
|
0
|
1
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn học
|
|
|
|
|
MĐ 12
|
Đào móng
|
24
|
4
|
18
|
2
|
MĐ 13
|
Xây gạch
|
120
|
24
|
92
|
4
|
MĐ 14
|
Lắp đặt các cấu kiên loại nhỏ
|
56
|
6
|
48
|
2
|
MĐ 15
|
Trát, láng
|
84
|
16
|
64
|
4
|
MĐ 16
|
Lát, ốp
|
64
|
8
|
52
|
4
|
MĐ 17
|
Bả ma tít, sơn vôi, trần thạch cao
|
56
|
8
|
45
|
3
|
|
Tổng cộng
|
521
|
156
|
334
|
31
|