CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ lắp đặt đường ống
Trình độ đào tạo:
Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: - Tốt nghiệp THPT và tương đương.
- Tốt nghiệp
THCS và tương đương.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
A -
Vị trí, mục đích, yêu cầu môn học.
I – Vị trí:
- Chương trình đào tạo ngắn hạn được xây dựng tích hợp lý
thuyết với luyện tập thực hành tay nghề, trong thời gian học chủ yếu dành cho
luyện tập thực hành nghề.
- Sau khi kết thúc thời gian học ( 3 tháng ) học sinh được cấp chứng
nhận sơ cấp nghề.
II – Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh những kiến thức và kỹ năng nghề cơ bản
một cách hệ thống từ đơn giản đến phức tạp cùng với các nghề có liên quan đến
nghề cơ khí đường ống.
- Cơ hội việc làm: Thực hiên các công việc thuộc lĩnh vực xây
dựng và công trình dân dụng và công nghiệp thuộc các doanh nghiệp xây dựng,
tham gia thi tuyển tay nghề đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
III – Yêu cầu chung
- Sử dụng thành thạo các thiết bị nghề đường ống và các nghề liên quan
lắm được cách bảo quản, xử lý những sai hỏng thông thường.
- Chuẩn bị được chi tiết, phôi và các liên kết ống. Làm được
các liên kết ống theo bản vẽ gắn vào các sản phẩm.
- Hiểu biết được nguyên nhân gây ra sai hỏng và biệt pháp khắc phục
trong quá trình gia công.
- Biết tổ chức nơi làm việc hợp lý và an toàn phù hợp với yêu cầu của
người thợ.
B – Nội dung chương trình.
I
- Nội dung khái quát và phân bổ thời gian
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (Giờ)
|
LT
|
TH
|
KT
|
TS
|
1
|
Tổ chức sản
xuất và an toàn trong nghề công nghệ lắp đặt đường ống
|
8
|
|
|
8
|
2
|
Các dữ liệu
về ống
|
8
|
|
|
8
|
3
|
Vẽ kỹ thuật
|
12
|
8
|
2
|
22
|
4
|
Khai triển
ống và các dạng nối ống
|
12
|
24
|
4
|
40
|
5
|
Vật liêu đường ống
|
8
|
|
2
|
10
|
6
|
Các công
thức toán học áp dụng trong lắp giáp đường ống
|
14
|
|
2
|
16
|
7
|
Lắp giáp
đường ống
|
4
|
28
|
4
|
36
|
8
|
Lắp đặt
khuỷu lệch tâm (Offset)
|
2
|
4
|
2
|
8
|
9
|
Ghép chéo
ống (Miters)
|
4
|
4
|
|
8
|
10
|
Uốn ống
|
4
|
4
|
|
8
|
11
|
Hàn đính ống
|
4
|
32
|
2
|
38
|
12
|
Cách nhiệt
cho ống
|
4
|
|
|
4
|
13
|
Các ký hiệu
ống trên bản vẽ cơ khí
Phần I –Thực
tập cơ bản
Phần II –
Thực tập sản xuất ( bài tổng hợp)
|
6
8
4
|
216
56
|
2
8
4
|
8
232
64
|
14
|
Kiểm tra kết
thúc khóa học
|
1
|
6
|
|
7
|
|
Tổng
|
103
|
166
|
32
|
517
|
|
|
|
|
|
|